Sản phẩm dầu lạnh Suniso 5gs – nhớt lạnh suniso 5gs được sử dụng trên tất cả các thiết bị tủ đông, tủ lạnh, kho lạnh, điều hòa nhiệt độ, điều hòa không khí trung tâm, hệ thống điều hòa không khí di động như ô tô, máy bay, container, máy nén khí Danfoss, máy nén khí LG, máy nén khí Copeland,…
Dầu lạnh Suniso 5gs – nhớt lạnh suniso 5gs được các hãng sản xuất điện lạnh lựa chọn sử dụng và đánh giá rất cao về hiệu suất làm việc của dầu lạnh Suniso 5gs – nhớt lạnh suniso 5gs.
Thông tin kỹ thuật của dầu lạnh Suniso 5gs – nhớt lạnh suniso 5gs:
- Dầu lạnh Suniso 5gs – nhớt lạnh suniso 5gs có thể trộn lẫn với các môi chất lạnh HCFC và CFC như R22, R-502, và R12 với các tính năng ổn định tuyệt vời và kéo dài thời gian bảo trì trong các hệ thống lạnh sử dụng các môi chất trên. Ngoài ra, Dầu lạnh Suniso 5gs – nhớt lạnh suniso 5gs cũng được sử dụng rất tốt trong các hệ thống lạnh sử dụng môi chất tự nhiên như R-717, R-600a, R-290.
- Dầu lạnh Suniso 5gs – nhớt lạnh suniso 5gs được tinh chế từ dầu thô gốc Naphten chọn lọc bằng phương pháp đặc biệt đảm bảo bôi trơn và các thuộc tính tuyệt vời khác.
- Dầu lạnh Suniso 5gs – nhớt lạnh suniso 5gs được sử dụng làm dầu nhớt máy lạnh cho hầu hết các loại máy điều hòa, tủ lạnh, hệ thống cấp đông trên thế giới.
Đặc tính của dầu lạnh Suniso 5gs:
- Với thí nghiệm kiểm tra ống kín ở nhiệt độ 175oC trong 14 ngày, dầu lạnh Suniso 5gs – nhớt lạnh suniso 5gs không ăn mòn Fe, Cu, Al
- Tại nhiệt độ -50oC, dầu lạnh Suniso 5gs – nhớt lạnh Suniso 5gs không gây kết tủa, tạo sáp -> sử dụng hiệu quả ở hệ thống van, thiết bị bay hơi – nơi luôn có nhiệt độ thấp.
Thông số kỹ thuật của dầu lạnh Suniso 5gs – nhớt lạnh Suniso 5gs:
Thông số kỹ thuật | Phương pháp thử | Dầu lạnh Suniso 5gs |
15 ℃ Mật độ g / cm 3 | ASTM D 1250 | 0.921 |
Màu ASTM | ASTM D 1500 | L1.0 |
Độ nhớt động học 40 ℃ mm 2 / s | ASTM D 445 | 94.6 |
Độ nhớt 100 ℃ mm 2 / s | ASTM D 445 | 7.78 |
Flash điểm COC ℃ | ASTM D 92 | 208 |
Đổ điểm ℃ | ASTM D 97 | -27.5 |
Tổng Acid Số mg KOH / g | ASTM D 974 | 0.01 |
Anilin điểm ℃ | ASTM D 611 | 80.4 |
Độ ẩm ppm | ASTM D 4928 | 20 |
Keo tụ điểm ℃ | ANSI / ASHRAE 86 | -35 |