Máy nén lạnh là thiết bị quan trọng nhất trong hệ thống lạnh với chức năng làm lạnh cho các công trình, hệ thống… Máy nén có tác dụng nén môi chất lạnh từ áp suất thấp sau đó lên áp suất cao và nhiệt độ cao. Song song với đó là loại bỏ hơi ra khỏi dàn bay hơi.
Nguyên lý hoạt động cơ bản của máy nén lạnh
Khi nén khí thì nhiệt độ tăng lên còn ngược lại khi mở rộng nhiệt độ của nó sẽ giảm đi. Nhiệm vụ chính của máy nén lạnh là hút hơi môi chất lạnh tạo ra ở dàn bay hơi đồng thời duy trì áp suất cần thiết cho sự bay hơi ở nhiệt độ thấp. Sau đó nén hời từ áp suất bay hơi lên áp suất ngưng tụ và đẩy vào dàn ngưng.
Hoạt động của máy nén gồm 2 quy trình:
Quá trình hút: Khi pitton chuyển động từ điểm chết trái sang điểm chết phải , thể tích trong xi lanh tăng dần, áp suất trong xi lanh giảm xuống. Khi áp suất trong xi lanh nhỏ hơn áp suất trong khoang hút thì clape hút 7 mở ra, hơi môi chất vào trong khoang xi lanh. Pitton chuyển động đến thì kết thúc quá trình hút.
Quá trình nén: Pitton chuyển động từ điểm chết phải sang điểm chết trái thể tích trong khoang xilanh giảm dần, áp suất khoang xi lanh tăng dần, khi áp suất trong khoang xi lanh lớn hơn áp suất trong khoang nén thì clape đẩy 6 mở, môi chất đi vào thiết bị ngưng tụ.
Máy nén lạnh thương hiệu Kulthorn có xuất xứ từ Thái Lan, được sử dụng phổ biến vì tuổi thọ dài, ổn định, hiệu suất cao…
Ưu điểm nổi bật của máy nén lạnh KULTHORN
Máy nén lạnh Kulthorn có tuổi thọ có thể kéo dài trên 10 năm nếu sử dụng tuân thủ nguyên tắc của nhà sản xuất. Mỗi máy nén lạnh được quy định sử dụng vào mục đích riêng mà nhà sản xuất đã đề ra chính vì vậy người sử dụng cần nắm vững đặc điểm, ứng dụng của từng chủng loại, mẫu mã khi ứng dụng đúng mục đích, hiệu suất là cao nhất.
Kết cấu máy gọn nhẹ, hoạt động êm, ít rung, cho hiệu suất làm lạnh cao.
Ứng dụng máy nén lạnh
Máy nén công suất nhỏ thường được dùng phổ biến trong các thiết bị như tủ mát, tủ đông, máy làm kem tươi, kho lạnh bảo quản mát có dung tích vừa và nhỏ, tủ trưng bày siêu thị, máy sấy khí…
Một số model cơ bản của máy nén lạnh Kulthorn:
TT | Model | Công suất điện (HP) |
Gas lạnh | Chế độ | |
1 | C-BNZ75L5Y | 1/10 | R134A | LBP | |
2 | C-QN75L5C | 1/10 | R134A | LBP | |
3 | C-QE120L5C | 1/8 | R134A | LBP | |
4 | C-BZN120L5Z | 1/7 | R134A | LBP | |
5 | C-BZN140L5Z | 1/6 | R134A | LBP | |
6 | C-BZN175L5 | 1/5 | R134A | LBP | |
7 | C-BZN200L5Y | 1/4 | R134A | LBP | |
8 | C-BZN250L5Z | 1/3 | R134A | LBP | |
9 | AE2416ZK-SR | 3/7 | R404A | LBP | |
10 | AE2425ZK-SR | 5/8 | R404A | LBP | |
11 | AE2428ZK | 5/7 | R404A | LBP | |
12 | WJ2435ZK-P | 7/8 | R404A | LBP | |
13 | WJ2455ZK | 1 2/5 | R404A | LBP | |
14 | AW2464ZK | 1 5/8 | R404A | LBP | |
15 | AW2495ZK-P | 2 3/8 | R404A | LBP | |
16 | WJ5510EK | 1 | R22 | HBP | |
17 | WJ5516EK | 1 1/3 | R22 | HBP | |
18 | AW5522EK | 2 | R22 | HBP | |
19 | AW5528EK | 2 3/7 | R22 | HBP | |
20 | AW5532EK | 2 2/3 | R22 | HBP | |
21 | AW5538E | 3 1/7 | R22 | HBP | |
22 | AW5542E | 3 3/5 | R22 | HBP |